Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Lược Sớ [梵網經菩薩戒略疏] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (11.456 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
Xized Version
X38n0695_p0710b01║ 佛說梵網經菩薩心地品下略疏卷三
X38n0695_p0710b02║ 姚秦三藏法師 鳩摩羅什 譯
X38n0695_p0710b03║ 廣州寶象林沙門 弘贊 述
X38n0695_p0710b04║ ●二 正宗(分二 ) 初 十重 二 四十八 輕。
X38n0695_p0710b05║ ○初 十重(分三) 初 總標 二 別 列 三總結。
X38n0695_p0710b06║ ○初 總標。
X38n0695_p0710b07║ 佛告諸佛子言。有十重波羅提木叉。若受菩薩戒。不
X38n0695_p0710b08║ 誦此戒者。非菩薩。非佛種子。我亦如是誦。一 切菩薩
X38n0695_p0710b09║ 已學。一 切菩薩當學。一 切菩薩今學。已略說菩薩波
X38n0695_p0710b10║ 羅提木叉相貌。應當學。敬心奉持。
X38n0695_p0710b11║ 戒本無形。何 有相貌。然持犯即是相貌。不誦名犯。
X38n0695_p0710b12║ 學即名持。若受而不誦。寧識戒相。不識戒相。罔諳
X38n0695_p0710b13║ 開遮。不諳開遮。過犯由是而生。故首令誦學。苟不
X38n0695_p0710b14║ 誦學。即失現在大乘之 名。故非菩薩。當來成佛之
X38n0695_p0710b15║ 極果亦失。故非佛種子。佛猶自誦。故過去一 切菩
X38n0695_p0710b16║ 薩。求大菩提。已於中學。未來菩薩當學。今現在初
X38n0695_p0710b17║ 學菩薩。應當尊敬。至心頂戴奉持。無令暫有所忘
X38n0695_p0710b18║ 失也。
X38n0695_p0710b19║ ○二 別 列 。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 8 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (11.456 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.46.110 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập